Giá cước dịch vụ Internet MegaVNN dành cho ngành giáo dục
20/04/2015
Giành cho cá nhân và trường học: Tất
cả các trường và giáo viên đang công tác tại các trường trên địa bàn
tỉnh Cà Mau đều được hưởng chính sách ưu đãi. Kể cả các trường không
thuộc ngành giáo dục quản lý.
Nội dung ưu đãi:
- Miễn 100% cước hòa mạng mới.
- Cho mượn thiết bị đầu cuối.
- Giá cước được áp dụng theo bảng giá cước dành riêng cho khách hàng ưu đãi (Bảng giá kèm theo công văn).
Điều kiện kèm theo:
- Tất cả các khách hàng được nhận ưu
đãi của Viễn thông Cà Mau phải cam kết sử dụng dịch vụ liên tục tối
thiểu 12 tháng và phải đóng cước đầy đủ theo quy định của Viễn thông Cà
Mau.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ được
hưởng chính sách ưu đãi của Viễn thông Cà Mau không được kinh doanh lại
dịch vụ với mọi hình thức.
- Nếu khách hàng tạm ngưng hoặc hủy
dịch vụ trước thời hạn cam kết sẽ bồi thường bằng tiền mặt toàn bộ giá
trị khuyến mãi đã được hưởng.
Giá cước dịch vụ Internet MegaVNN dành cho Sở GD&ĐT và các trường học
STT
|
Đơn vị sử dụng
|
Chuẩn hỗ trợ
|
Tên gói cước
|
Tốc độ đường truyền
|
Giá đang áp dụng
(đồng/tháng)
|
Chính sách giảm giá
|
Cước phải trả
(đồng/tháng)
|
1
|
Sở Giáo dục Đào tạo, các trường Đại học, CĐ, THCN, PT,
TTGD thường xuyên, phòng giáo dục huyện, thị, Thành phố, …
|
- Miễn phí lắp đặt.
- Cho mượn thiết bị đầu cuối.
|
Mega Pro
|
8 Mbps
8.192/640 Kbps
|
770.000
|
Giảm giá đến 45%
|
460.000
|
Mega Maxi
|
6 Mbps
6.144/640 Kbps
|
495.000
|
Giảm giá đến 84%
|
180.000
|
MegaFamily
|
4 Mbps
4.096/512 Kbps
|
210.000
|
Giảm giá đến 84%
|
80.000
|
MegaEasy+
|
3 Mbps
3.072/512 Kbps
|
180.000
|
Giảm giá đến 84%
|
60.000
|
Giá cước dịch vụ Internet MegaVNN dành cho giáo viên
STT
|
Tên gói
|
Tốc độ (download/upload)
|
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
|
Phương thức 2:
Cước trọn gói (đ/tháng)
|
Cước thuê bao (đ/tháng)
|
Cước theo lưu lượng (đ/1Mbyte)
|
Cước trần (đ/tháng)
|
1
|
MegaBasic+
|
2.536Kbps/512Kbps
|
Không áp dụng
|
120.000
|
2
|
MegaEasy+
|
3.072Kbps/512Kbps
|
18.000
|
35
|
300.000
|
150.000
|
3
|
MegaFamily
|
4.096Kbps/640Kbps
|
25.000
|
40
|
450.000
|
180.000
|
4
|
Mega Maxi
|
6.144Kbps/640Kbps
|
70.000
|
40
|
1.100.000
|
450.000
|
5
|
Mega Pro
|
8.192Kbps/640Kbps
|
140.000
|
30
|
1.600.000
|
700.000
|
- Các mức giá cước trên chưa bao gồm GTGT.
- Miễn phí cước lắp đặt mới và cho mượn thiết bị đầu cuối.
Ghi chú:
- Về số lượng địa chỉ email: Cấp miễn phí 01 địa chỉ email cho mỗi gói dịch vụ.
- Về số lượng địa chỉ IP tĩnh: Đối với gói Mega Pro: Được cung cấp miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.
- Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi không được hưởng chính sách chiết khấu thương mại của Tập đoàn.
- Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi không được sử dụng dịch vụ để kinh doanh đại lý Internet.